• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">spɛnd</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:52, ngày 8 tháng 2 năm 2008

    /spɛnd/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .spent

    Tiêu, chi tiêu (tiền)
    She's spent all her money
    Bà ta đã tiêu hết sạch tiền
    Sử dụng (thời gian...) vào một mục đích
    to spend time in reading
    dùng thời giờ vào việc đọc
    Sử dụng cái gì đến cùng kiệt; làm kiệt quệ cái gì
    I've spent all my energy on this
    Tôi đã bỏ hết công sức vào việc này
    they went on firing until they had spent all their ammunition
    họ tiếp tục bắn cho đến khi hết đạn
    Tiêu thời gian, dùng thời giờ, trải qua, sống qua (một khoảng thời gian)
    to spend the holidays by the seaside
    qua những ngày nghỉ ở bờ biển
    to spend a sleepless night
    qua một đêm không ngủ
    Làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí
    his fury was spent
    cơn giận của hắn đã nguôi
    anger spends itself
    cơn giận nguôi đi
    the storm has spent itself
    cơn bão đã dịu đi
    to spend one's energy
    tiêu phí nghị lực
    (hàng hải) gãy; mất (cột buồm)
    spend the night with somebody
    đi đêm với ai
    spend a penny
    (thông tục) vào nhà vệ sinh; đi giải

    Nội động từ

    Tiêu pha, tiêu tiền
    Tàn, hết
    candles spend fast in draught
    nến đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
    Đẻ trứng (cá)

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tiêu, dùng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chỉ tiêu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tiêu pha
    tiêu phí (tiền bạc...)
    tiêu

    Nguồn khác

    • spend : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Pay out, disburse, expend, lay out, Colloq fork out, dishout, shell out, Brit splash out: That man spends more for asuit than you earn in a year.
    Squander, throw away, fritteraway, waste, go through, splurge, lavish, dissipate: He spendsmoney as if it's going out of style.
    Devote, allot, assign,invest, put in, pass: If you don't spend more time with thechildren they'll forget they have a father.

    Oxford

    V.tr.

    (past and past part. spent) 1 (usu. foll. by on) a (alsoabsol.) pay out (money) in making a purchase etc. (spent œ5 on anew pen). b pay out (money) for a particular person's benefitor for the improvement of a thing (had to spend œ200 on thecar).
    A use or consume (time or energy) (shall spend no moreeffort; how do you spend your Sundays?). b (also refl.) use up;exhaust; wear out (their ammunition was all spent; his anger wassoon spent; spent herself campaigning for justice).
    Tr. (asspent adj.) having lost its original force or strength;exhausted (the storm is spent; spent bullets).
    Spendable adj. spender n. [OE spendan f. L expendere (seeEXPEND): in ME perh. also f. obs. dispend f. OF despendreexpend f. L dispendere: see DISPENSE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X