-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 13: Dòng 13: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- + đào tạo viên=== Xây dựng====== Xây dựng========huấn luyện viên==========huấn luyện viên=====Dòng 30: Dòng 30: =====người huấn luyện==========người huấn luyện=====+ ==Các từ liên quan====Các từ liên quan=====Từ đồng nghĩa======Từ đồng nghĩa===Hiện nay
Chuyên ngành
đào tạo viên
Kỹ thuật chung
máy huấn luyện
Giải thích EN: Any piece of equipment used to instruct personnel in the operation or maintenance of complex systems (e.g., radar, sonar, or flight vehicles), usually through the use of equipment mock-ups or realistic computer-controlled equipment simulators.
Giải thích VN: Bất cứ phần nào của thiết bị thường được cung cấp cho nhân viên trong quá trình vận hành và bảo dưỡng những hệ thống phức tạp ( ví dụ như máy rađa, thiết bị phát hiện tàu ngầm hay những phương tiện trên không), thường thông qua việc sử dụng những mô hình thiết bị hoặc máy tính.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adviser , breeder , coach , demonstrator , drill sergeant , guide , handler , lecturer , mentor , professor , tutor , instructor , pedagogue , teacher , drillmaster
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ