• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Phó từ=== =====Vào lúc nào, vào dịp nào, khi nào, hồi nào, bao giờ===== ::when will you go? ...)
    (Khi (lúc, hồi) mà, mà)
    Dòng 32: Dòng 32:
    ::[[now]] [[is]] [[the]] [[time]] [[when]] [[you]] [[must]] [[work]]
    ::[[now]] [[is]] [[the]] [[time]] [[when]] [[you]] [[must]] [[work]]
    ::bây giờ đã đến lúc mà anh phải làm việc
    ::bây giờ đã đến lúc mà anh phải làm việc
    -
    ::[[do]] [[you]] [[remeber]] [[the]] [[day]] [[when]] I [[met]] [[you]] [[the]] [[first]] [[time]]?
    +
    ::[[do]] [[you]] [[remember]] [[the]] [[day]] [[when]] I [[met]] [[you]] [[the]] [[first]] [[time]]?
    ::anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?
    ::anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?

    08:03, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Vào lúc nào, vào dịp nào, khi nào, hồi nào, bao giờ
    when will you go?
    khi nào anh sẽ đi?
    he does not remember when he did it
    nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào

    Liên từ

    Khi, lúc, hồi
    when I was a boy
    khi tôi còn bé
    when at school
    hồi còn đi học
    Bởi vì, thấy rằng, khi mà
    how can they learn anything when they spend all their spare time watching television?
    làm sao chúng có thể học được cái gì khi mà chúng bỏ cả thời gian rỗi để xem truyền hình?

    Đại từ

    Khi (lúc, hồi) mà, mà
    now is the time when you must work
    bây giờ đã đến lúc mà anh phải làm việc
    do you remember the day when I met you the first time?
    anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?
    Khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ
    till when?
    cho đến bao giờ?

    Danh từ

    Lúc, thời gian, ngày tháng
    the when and the where
    thời gian và địa điểm

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khi

    Oxford

    Adv., conj., pron., & n.

    Interrog.adv.
    At what time?
    Onwhat occasion?
    How soon?
    How long ago?
    Rel.adv. (prec.by time etc.) at or on which (there are times when I could cry).
    Conj.
    At the or any time that; as soon as (come when youlike; come when ready; when I was your age).
    Although;considering that (why stand up when you could sit down?).
    After which; and then; but just then (was nearly asleep when thebell rang).
    Pron. what time? (till when can you stay?; sincewhen it has been better).
    N. time, occasion, date (fixed thewhere and when). [OE hwanne, hwenne]

    Tham khảo chung

    • when : National Weather Service
    • when : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X