• /æl´timitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dụng cụ đo độ cao
    reflection altimeter
    dụng cụ đo độ cao phản xạ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    dụng cụ đo cao

    Điện lạnh

    cao (độ) kế

    Kỹ thuật chung

    cái đo độ cao
    cao độ kế
    máy đo áp suất ở độ cao

    Giải thích EN: An instrument for measuring altitude, typically an aneroid barometer that measures atmospheric pressure (whichdecreases with height) in relation to sea level or some other reference point; used in aircraft. Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo độ cao, thông thường là một thước khí áp hộp dùng để đo áp suất khí quyển (áp suất này giảm theo độ cao) tương ứng với mặt nước biển hoặc một điểm xác định; nó được sử dụng trên máy bay.

    máy đo độ cao

    Địa chất

    máy đo độ cao, cái đo độ cao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X