• /ə'ni:l/

    Cơ khí & công trình

    ủ thép

    Giao thông & vận tải

    Xây dựng

    sự ủ (nhiệt luyện)
    trui

    Kỹ thuật chung

    sự nung lại
    sự ram
    sự tôi luyện

    Giải thích EN: The sustained heating of a material, such as metal or glass, at a known high temperature, followed by the gradual cooling of the material; a process carried out in order to reduce hardness or brittleness, to eliminate various stresses and weaknesses, or to produce other qualities. Giải thích VN: Sự nung liên tục một loại vật liệu, như là thép hay thủy tinh ở một nhiệt độ cao, sau đó làm cho vật liệu này nguội từ từ nhằm mục đích giảm tính cứng và dễ gãy, loại bỏ các yếu tố ứng suất và yếu, hay là tạo ra những phẩm chất khác.

    sự ủ
    sự xử lý nhiệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X