• Kỹ thuật chung

    mài nhiệt

    Giải thích EN: 1. a finish that is considerably changed when heated, in contrast to a finish that undergoes normal or forced drying.a finish that is considerably changed when heated, in contrast to a finish that undergoes normal or forced drying.2. a finish obtained by baking paint or varnish at temperatures above 66°C, which provides greater durability.a finish obtained by baking paint or varnish at temperatures above 66°C, which provides greater durability. Giải thích VN: 1. Sản phẩm mài thay đổi chất lượng đáng kể khi được nung lên, trái với sản phẩm xử lí thông thường bằng nhiệt. 2. Sản phảm mài xử lí với sơn hay véc ninung ở nhệt độ 66 độ C, làm cho sản phẩm bền hơn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X