• Xây dựng

    sợi li-be

    Hóa học & vật liệu

    sợi phíp li be

    Giải thích EN: Any of several strong fibers (suchas flax, hemp, ramie, or jute) that are obtained from the inner bark of certain trees and used in manufacturing textiles and paper. Bast fibers include phloem fibers, pericyclic fibers, and cortical fibers; they are composed of long, slender thick-walled cells with tapering ends. Giải thích VN: Bất cứ loại sợi phíp nào bền chắc (như sợi lanh, gai, hoặc sợi đay) được lấy từ phần bên trong vỏ của các cây đó và được dùng trong công nghiệp dệt và sản xuất giấy. Sợi phíp li be gồm các loại sợi phíp li be, pericyclic và sợi phíp vỏ cây. Nó là các phần dài, mảnh, có bao quanh và chỗ cuối được bóp thon.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X