• (đổi hướng từ Trouncing)
    /trauns/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (thông tục) đánh bại (ai) nặng nề; thắng đậm
    Wales were trounced 5-0 by Poland
    đội Wales đã bị đội Balan thắng đậm 5 - 0
    Phạt nặng; quất, quật, đánh đòn
    Quở trách, mắng mỏ, xỉ vả

    Hình Thái Từ


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    fail , forfeit , lose

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X