• /´fendə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vật chắn, lá chắn, cái cản sốc (ở phía trước ô tô); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái chắn bùn
    (ngành đường sắt) ghi sắt chắn than; cái gạt đá (ở phía trước đầu máy xe lửa)
    (hàng hải) đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác...)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    thiết bị chống va
    thiết bị giảm xung
    thiết bị hoãn xung

    Kỹ thuật chung

    bộ giảm chấn
    đệm giảm va
    lá chắn

    Giải thích EN: A protective cover or enclosure over the wheel of a car or other such vehicle.

    Giải thích VN: Một lớp vỏ bọc ngoài bảo vệ của bánh xe ô tô hoặc các loại xe khác.

    Raykin fender
    lá chắn Raykin
    lưới bảo vệ
    lưới ngăn
    ghi lò tường
    thiết bị giảm chấn
    tường vây
    vật chắn
    vè xe

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X