• Hóa học & vật liệu

    silica được hun khói

    Giải thích EN: A calcinined ethyl silicate occurring in the form of a translucent powder; used as a substitute for carbon black in making light-colored products and to coagulate oil slicks on water so that burning off can occur. Giải thích VN: Một chất silicát etyl canxi hóa xuất hiện dưới dạng bột trong suốt, được dùng như chất thay thế cho cacbon den trong việc chế tạo các sản phẩm mờ sáng và để làm đông các giọt dầu trong nước sao cho sự cháy hoàn toàn có thể diễn ra.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X