• Xây dựng

    mặt nạ chống hơi độc
    mặt nạ phòng độc

    Kỹ thuật chung

    mặt nạ chống hơi ngạt
    mặt nạ khí

    Giải thích EN: A masklike device worn by an individual to protect against exposure to poisonous or noxious gases, in which the air inhaled by the wearer is filtered through charcoal or other chemicals; used in certain industries and in warfare. Giải thích VN: Dụng cụ giống như mặt nạ được đeo để bảo vệ từng cá nhân khỏi các khí độc hại, không khí cung cấp cho người đeo được lọc qua than chì hoặc các chất hóa học khác; thường được sử dụng trong một số ngành công nghiệp nhất định, và trong các cuộc chiến tranh, xung đột.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X