• BrE & NAmE /'pɔɪzənəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Độc, có chất độc, có nọc độc; gây chết, gây bệnh (do chất độc)
    poisonous snakes
    rắn có nọc độc
    poisonous plants
    cây có chất độc (gây bệnh)
    poisonous chemicals
    cây có chất độc, hoá chất độc hại
    Độc hại, có hại (về tinh thần, đạo đức); đầy thù hằn, hiểm độc

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    thuốc độc

    Kỹ thuật chung

    độc
    độc hại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X