• /graut/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) vữa lỏng (để trát kẽ hở ở tường)

    Ngoại động từ

    Trát (kẽ hở ở tường) bằng vữa lỏng
    Ủi (đất) bằng mồm (lợn)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    vữa lỏng

    Giải thích EN: 1. a thin, coarse mortar that is used to fill the spaces between tiles, rocks, or similar adjoining objects.a thin, coarse mortar that is used to fill the spaces between tiles, rocks, or similar adjoining objects. 2. a fine coat of plaster used to finish interior surfaces.a fine coat of plaster used to finish interior surfaces. Giải thích VN: 1. một dạng vữa thô được dùng để đỏ vào các khoảng trống giữa các viên ngói, đá, hay các tiếp giáp tương tự. 2. một lớp chất dẻo dùng để hoàn thiện các bề mặt bên trong.

    Xây dựng

    đúc khuôn

    Kỹ thuật chung

    làm nhẵn
    làm phẳng
    nước ximăng
    trát vữa
    vữa phun
    vữa xi măng
    cement sand grout
    vữa xi măng cát
    cement-sand grout pour injection
    vữa xi măng cát để tiêm (phụt)
    neat cement grout
    vữa xi măng đã khô cứng
    neat cement grout
    vữa xi măng thuần túy
    sand grout
    vữa xi măng cát mịn
    vữa ximăng
    cement grout filler
    vữa ximăng chèn mạch
    cement grout filler
    vữa ximăng trát khe
    grout in
    phun vữa ximăng (vào)

    Kinh tế

    bột chưa sàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X