-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
dầu thơm
Giải thích EN: A blend of various substances, usually liquids, to produce a pleasant smell; perfumes typically consist of essential oils extracted from flower petals or other parts of plants; perfume materials are also derived from animals (e.g., musk, castor, ambergris) or produced synthetically. Perfumes are marketed as liquids and used as ingredients in soaps, lotions, creams, and cosmetics.
Giải thích VN: Hỗn hợp pha trộn của các chất khác nhau, thường có dạng lỏng để tạo ra mùi hương dễ chịu, các loại dầu thơm điển hình thường chứa các dầu tinh ép được từ cánh hoa hoặc các bộ phận khác của cây, dầu thơm cũng có thể lấy từ động vật (ví dụ hưu xạ, hải li, long diên hương,) hoặc được sản xuất nhân tạo. Dầu thơm được bán dưới dạng lỏng và được sử dụng làm phần hợp thành trong xà phòng, thuốc hoặc mỹ phẩm dùng cho da, bột nhão mịn hoặc nước dùng làm mỹ phẩm, thuốc đánh bóng.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- aroma , attar , balm , balminess , bouquet , cologne , eau de cologne , essence , fragrance , incense , odor , oil , redolence , sachet , smell , spice , sweetness , scent , aura , cense , civet , emanation , flavor , frankincense , musk , myrrh , pastil , patchouli , potpourri , pulvillio , sweeten
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ