• /´ʌmbridʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thơ ca) bóng, bóng cây; bóng râm
    Sự xúc phạm; sự phật lòng, sự phật ý
    Cảm tưởng bị xem thường, cảm tưởng bị làm tổn thương

    Ngoại động từ

    Che bóng râm; che mát
    Làm phật ý
    give umbrage; take umbrage (at something)
    (đùa cợt) làm mếch lòng (làm cho ai cảm thấy bị xúc phạm, bị coi (thường))
    he took umbrage at my remarks and left
    nó mếch lòng vì những nhận xét của tôi và ra về


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X