• Thông dụng

    Danh từ

    Ánh sáng gián tiếp, ánh sáng toả

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    chiếu sáng gián tiếp
    sự chiếu sáng phản xạ

    Điện

    sự chiếu sáng gián tiếp

    Giải thích EN: A system of lighting in which most of the light emitted from fixtures is diffused, directed, reflected, or shielded in such a way that the majority of light reaches the eye by reflection or refraction; this results in the absence of glare and shadows. Giải thích VN: Một hệ thống chiếu sáng trong đó hầu hết ánh sáng phát ra từ các vật thể cố định được dẫn truyền, dẫn hướng, phản xạ, che chắn theo cách mà phần lớn ánh sáng đến mắt là do phản xạ hoặc khúc xạ; do đó không có ánh sáng nhòe và bóng.

    sự chiếu gián tiếp

    Giải thích VN: Sự xếp đặt cho ánh sáng chiếu vào tường hay trần có màu nhạt để ánh sáng phản chiếu lại và khuếch tán vào trong phòng được thắp sáng.

    Kỹ thuật chung

    ánh sáng gián tiếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X