• Kỹ thuật chung

    lưu tốc kế

    Giải thích EN: A flowmeter that determines the actual mass flow by means of another phenomenon, such as the cooling effect of flow on a heated wire or the drop in static pressure at a restriction in a pipe. Giải thích VN: Một lưu tốc kế xác định khối lượng chảy thực tế thông qua các hiện tượng như ảnh hưởng của dòng chảy làm lạnh lên một đường dây nóng hoặc sự rơi của giọt nước tại một vị trí hạn định trên ống.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X