• Xây dựng

    khu vực kỹ thuật

    Giải thích EN: Those areas within a building that include equipment rooms and passages through which air circulates and where piping, communication, hoisting, conveying, and electrical services are installed. Giải thích VN: Những khu vực trong tòa nhà gồm có các phòng thiết bị và các không gian kỹ thuật nơi có thành phần của hệ thống thông gió, hệ thống truyền thông, thang máy, hệ thống truyền tải và hệ thống điện được lắp đặt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X