-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
hoạt tính
Giải thích VN: Tốc độ của các hạt mang điện với điện trường tác dụng có đơn vị là cm2/volt-giây.
độ linh động
- drift mobility
- độ linh động trôi
- electron mobility
- độ linh động điện tử
- Hall mobility
- độ linh động Hall
- high electron mobility transistor (HEMT)
- tranzito độ linh động electron cao
- hole mobility
- độ linh động lỗ trống
- impurity mobility
- độ linh động tạp chất
- intrinsic mobility
- độ linh động nội tại
- intrinsic mobility
- độ linh động riêng
- ion mobility
- độ linh động iôn
- mobility of carriers
- độ linh động hạt tải
Kinh tế
tính lưu động
- factor mobility
- tính lưu động của yếu tố
- factor mobility
- tính lưu động của yếu tố sản xuất
- horizontal mobility
- tính lưu động chiều ngang
- labour mobility
- tính lưu động của lao động
- mobility of capital
- tính lưu động của vốn
- mobility of factors
- tính lưu động của yếu tố sản xuất
- mobility of labour
- tính lưu động của lao động
- occupational mobility
- tính lưu động nghề nghiệp
- perfect capital mobility
- tính lưu động hoàn toàn của vốn (từ nước này sang nước khác)
- starch mixture mobility
- tính lưu động của tinh bột
- vertical mobility
- tính lưu động dọc
- vertical mobility
- tính lưu động thẳng đứng (của lao động)
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Toán & tin
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ