• Thông dụng

    Danh từ

    Dầu lạc (dầu đậu phụng)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    dầu lạc

    Giải thích EN: A combustible, yellow to greenish-yellow nondrying oil that is expressed or extracted from peanuts; used in cooking, medicines, food, and as a substitute for olive oil and other edible oils. Also, arachis oil, groundnut oil. Giải thích VN: Loại dầu không khô, dễ cháy, có màu từ vàng đến vàng hơi xanh, triết xuất từ cây lạc, dùng để nấu ăn thực phẩm, hoặc dược phẩm, và làm nguồn thay thế cho dầu ôliu và các loại dầu có thể ăn được khác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X