• Hóa học & vật liệu

    nhựa phênolic

    Giải thích EN: A strong thermosetting resin that resists electricity, water, and acids; produced by condensing a phenol with an aldehyde; used as molding (compression, transfer, or injection) or in laminates and protective coatings. Giải thích VN: Nhựa phản ứng nóng mạnh chịu được điện, nước và axit, sản xuất bằng cách cô đặc phenol với anhđêhít, sử dụng để đúc khuôn (khuôn đúc áp lực, khuôn ép…) hoặc trong các lớp vỏ ngoài bảo vệ và lớp hàn mỏng.

    Xây dựng

    nhựa fenon
    nhựa phênol

    Điện lạnh

    nhựa phenol

    Điện

    nhựa phênon

    Kỹ thuật chung

    nhựa phenolic

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X