• (đổi hướng từ Predisposes)
    /¸pri:dis´pouz/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ảnh hưởng đến ai trước (một cách cụ thể), dẫn dắt
    be predispose in somebody's favour
    có ý thiên về ai
    Đưa đến, dẫn đến, khiến phải chịu, làm cho ai có khả năng mắc cái gì
    bad hygiene predisposes one to all kinds of disease
    vệ sinh tồi sẽ dẫn đến mọi bệnh
    I find myself predisposed in his favour
    tôi thấy có ý thiên về anh ta


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X