• /in´klain/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mặt nghiêng
    Chỗ dốc, con đường dốc

    Ngoại động từ

    Cúi xuống
    to incline one's head
    cúi đầu xuống
    Khiến cho sẵn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng
    this result will incline them to try again
    kết quả đó khiến cho họ có ý muốn thử lại một lần nữa
    to be inclined to believe that...
    có ý tin là...
    to be inclined to be lazy
    có khuynh hướng muốn lười

    Nội động từ

    Có ý sẵn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng
    I incline to believe...
    tôi sẵn sàng tin là..., tôi có ý tin là...
    to incline to obesity
    có chiều hướng béo phị ra
    Nghiêng đi, xiên đi
    Nghiêng mình, cúi đầu

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Mặt phẳng nghiêng, lò nghiêng, độ nghiêng, (v) làm nghiêng, làm dốc

    Xây dựng

    chiều dọc
    đường tới nghiêng
    gravity incline
    đường tời nghiêng (đường sắt)

    Kỹ thuật chung

    nghiêng
    gravity incline
    đường tời nghiêng (đường sắt)
    slope incline
    sườn nghiêng
    độ chênh lệch
    độ dốc mái
    độ dốc
    độ nghiêng
    dốc
    đường dốc
    đường dốc xuống
    làm nghiêng
    lệch
    lò thượng
    giảm
    mái dốc
    mặt nghiêng
    mặt phẳng nghiêng
    sườn dốc

    Kinh tế

    chỗ dốc

    Địa chất

    độ dốc, mặt nghiêng, sườn dốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X