• /´premə¸tjuə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Sớm (xảy ra trước thời gian mong đợi); đẻ non (trẻ con)
    premature death
    sự chết non, sự chết yểu
    premature birth
    sự đẻ non
    premature senility
    lão suy sớm (già yếu)
    Hấp tấp, vội vã (hành động quá gấp gáp)
    a premature decision
    một quyết định hấp tấp

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chín đầu mùa
    chín sớm
    được thu hái sớm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X