• /¸imə´tjuə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Non nớt, chưa chín chắn
    the immature minds of children
    đầu óc non nớt của trẻ con
    Chưa chín muồi
    the immature social conditions for an uprising
    những điều kiện xã hội chưa chín muồi cho một cuộc nổi dậy

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chưa thành thục

    Xây dựng

    non (đá)

    Y học

    non nớt, chưa chín, chưa trưởng thành

    Kinh tế

    chưa chín
    chưa chín tới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X