• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy đo biên dạng

    Cơ - Điện tử

    Máy đo prôfin, máy đo biên dạng

    Xây dựng

    máy đo trắc dọc, máy đo độ bằng phẳng của mặt đường, máy đo biên dạng

    Kỹ thuật chung

    máy đo biên dạng

    Giải thích EN: An electrical instrument that measures the roughness of a surface, by means of a coil in an electrical field attached to an arm that passes over the surface and transmits a current proportional to the roughness of the surface to the indicating element. Giải thích VN: Là một thiết bị điện dùng để đo độ ráp của bề mặt, nhờ cuộn dây trong điện trường gắn với tay di chuyển qua bề mặt và truyền dòng điện tương ứng tới phần thô ráp của bề mặt tới nguyên tố chỉ định.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X