• /¸paiərou´tekniks/

    Thông dụng

    Cách viết khác pyrotechny

    Danh từ số nhiều

    Thuật làm pháo hoa; nghề làm pháo hoa; buổi biểu diễn pháo hoa
    ( số nhiều) sự bắn pháo hoa, việc bắn pháo hoa
    ( số nhiều) sự sắc sảo; sự tỏ ra trội (trong cách ăn nói, của trí tuệ...)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    chất làm pháo hoa, pháo sáng

    Giải thích EN: A collective term for various chemicals for producing smoke or light; military uses include signaling, illuminating, and screening; nonmilitary uses include flares and fireworks.a collective term for various chemicals for producing smoke or light; military uses include signaling, illuminating, and screening; nonmilitary uses include flares and fireworks.

    Giải thích VN: Thuật ngữ chung để chỉ nhiều loại hóa chất khác nhau dùng để tạo ra khói hoặc ánh sáng; các ứng dụng trong quân đội bao gồm: tạo tín hiệu, chiếu sáng và quét; các ứng dụng không thuộc quân đội bao gồm việc chế tạo pháo sáng, pháo hoa.

    thuật làm pháo hoa, pháo sáng

    Giải thích EN: The art of making or using such materials. Also, pyrotechny.the art of making or using such materials. Also, pyrotechny.

    Giải thích VN: Thuật tạo ra hoặc sử dụng những chất liệu làm pháo hoa.

    Điện lạnh

    kỹ thuật pháo hoa

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X