• /¸sæni´teiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cải thiện điều kiện vệ sinh
    Các hệ thống vệ sinh

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    hệ thống vệ sinh

    Giải thích EN: The control of all those factors in the physical environment that exercise or may exercise deleterious effects on the environment; the establishment or maintenance of healthy environmental conditions. Giải thích VN: Sự quản lý tất cảc các yếu tố môi trường vật lý gây ra hoặc có thể gây ra những ảnh hưởng có hại tới môi trường; sự thiết lập hay duy trì các điều kiện môi trường tốt cho sức khoẻ.

    Kỹ thuật chung

    vệ sinh
    city sanitation measure
    biện pháp vệ sinh đô thị
    city sanitation measures
    biện pháp vệ sinh thành phố
    environmental sanitation
    vệ sinh môi trường
    public sanitation equipment
    thiết bị vệ sinh công cộng
    urban sanitation
    vệ sinh đô thị

    Kinh tế

    sự hợp vệ sinh
    sự rửa và sát trùng
    sự tẩy uế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X