-
sno:kl
Kỹ thuật chung
ống lặn// ống thở
Giải thích EN: In current use, a tube that allows a swimmer to breathe while swimming face down just below the surface of the water. (Fromthe German name for this device, literally meaning "to snort;" it was originally developed by the German navy.). Giải thích VN: Trong các cách dùng hiện nay, ống này cho phép người bơi thở được trong khi bơi xấp mặt phía dưới mặt nước. (từ tên tiếng Đức của dụng cụ này, nghĩa đen "thở phì phì", ban đầu nó được phát triển bởi hải quân Đức).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ