• sno:kl

    Thông dụng

    Cách viết khác schnorkel

    Danh từ

    Ống thở (của người lặn)
    (Snorkeling) Một môn thể thao giải trí bơi với một ống thở để ngắm nhìn đáy biển
    Ống thông hơi (của tàu ngầm) (như) snort

    Nội động từ

    Bơi với một ống thở

    Kỹ thuật chung

    ống lặn// ống thở

    Giải thích EN: In current use, a tube that allows a swimmer to breathe while swimming face down just below the surface of the water. (Fromthe German name for this device, literally meaning "to snort;" it was originally developed by the German navy.). Giải thích VN: Trong các cách dùng hiện nay, ống này cho phép người bơi thở được trong khi bơi xấp mặt phía dưới mặt nước. (từ tên tiếng Đức của dụng cụ này, nghĩa đen "thở phì phì", ban đầu nó được phát triển bởi hải quân Đức).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X