• /sɔdn/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ

    (từ cổ,nghĩa cổ) của seethe

    Tính từ

    Ướt đẫm; rất ướt; sũng nước; đầy nước
    Ẩm, ỉu (bánh mì)
    Đần độn, u mê; có vẻ đần độn, có vẻ u mê (vì nghiện rượu)

    Ngoại động từ

    Làm ướt đẫm, làm đẫm nước
    Làm u mê, làm đần độn (vì rượu)

    Nội động từ

    Thấm đẫm nước

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đẫm nước
    đầy nước
    làm ướt đẫm

    Kinh tế

    chưa nướng kỹ
    ngấm nước
    sống
    thấm nước

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X