• Kỹ thuật chung

    gỗ mềm

    Giải thích EN: The wood from coniferous or needle-leaved trees, such as pines, firs, and redwoods, used for construction purposes and as the pulpwood to produce cellophane and paper products. The softwood/hardwood distinction is based on the type of tree and does not necessarily indicate the relative hardness of the wood. Some softwood trees have harder wood than certain hardwoods. Giải thích VN: Gỗ có nguồn gốc cây tùng bách hay cây lá kim như cây thông, cây linh sam và cây gỗ đỏ, loại này được sử dụng trong xây dựng và cũng là bột gỗ để sản suất xêlôpan và các sản phẩm văn phòng. Sự khác biệt gỗ mềm dựa trên từng loại cây và nó không cần thiết chỉ ra độ cứng tương đối của gỗ. Một số cây gỗ mềm cứng hơn gỗ cứng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X