• /I'lumineɪt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
    a room illuminated by neon lights
    căn buồng có ánh đèn nê ông rọi sáng
    Treo đèn kết hoa
    to illuminate the city for the holiday
    treo đèn kết hoa khắp thành phố để đón mừng ngày lễ
    Sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...)
    Làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải
    to illuminate difficult passages in an old book
    giảng giải những đoạn khó trong một cuốn sách cổ
    Làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ

    Nội động từ

    Chiếu sáng, soi sáng

    Hình thái từ

    Toán & tin

    làm sáng, chiếu sáng

    Kỹ thuật chung

    rọi sáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X