-
Điện
bộ cách điện biến dạng
Giải thích EN: An insulator that is inserted into the span wire of an overhead-wire system; designed to transmit the entire pull of the conductor to a transmission tower or other support mechanism while insulating it. Giải thích VN: Một bộ cách điện được chèn vào một dây nối của một hệ thống dây cáp treo; được thiết kế để truyền sự tác động của một vật dẫn tới một tháp truyền hay các cơ cấu đỡ khác khi cách điện nó.
Từ điển: Toán & tin | Xây dựng | Điện | Điện lạnh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ