• (đổi hướng từ Softened)
    /'sɔfn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho mềm (nước cứng..)
    Làm cho dịu
    curtains that soften the light
    màn che ánh sáng dịu bớt
    Làm mềm lòng, làm nhụt chí; làm cho yếu đi
    to soften someone's will
    làm yếu quyết tâm của ai

    Nội động từ

    Trở nên mềm
    Yếu đi, dịu đi
    Trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả
    to soften at the sight of something
    mủi lòng khi nhìn thấy cái gì

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    làm mềm
    làm yếu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X