• /´melou/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả)
    Dịu, êm, ngọt giọng (rượu vang)
    Xốp, dễ cày (đất)
    Dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh)
    Chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình)
    Ngà ngà say, chếnh choáng
    Vui vẻ, vui tính
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc

    Ngoại động từ

    Làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả)
    Làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu)
    Làm cho xốp (đất)
    Làm dịu (màu sắc; âm thanh...)
    Làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình)
    (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng
    Làm cho vui vẻ, làm cho vui tính

    Nội động từ

    Chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả)
    Trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu)
    Trở thành xốp (đất)
    Dịu đi (màu sắc, âm thanh...)
    Trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình)
    (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
    Trở nên vui vẻ, trở nên vui tính

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chín
    ngon

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X