• (đổi hướng từ Thumbing)
    /θʌm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngón tay cái
    Phần của găng tay bọc ngón tay cái

    Ngoại động từ

    Giở, lật (trang sách)
    Làm bẩn, làm mòn (cuốn sách.. vì giở nhiều)
    thumbing through the dictionary
    giở qua các trang tự điển
    a well-thumbed copy
    một bản đã cũ mòn nhiều vì giở đi giở lại
    to thumb the pages of a book
    giở qua trang sách
    Vận dụng vụng về, điều khiển vụng về
    to thumb the piano
    đánh pianô vụng về

    Cấu trúc từ

    to be under somebody's thumb
    bị ai khống chế
    to bite one's thumb at somebody
    lêu lêu chế nhạo ai
    his fingers are all thumbs
    nó vụng về hậu đậu
    thumbs down
    dấu ra hiệu từ chối (không tán thành)
    thumbs up
    dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)
    be all (fingers and) thumbs
    rất lúng túng, rất vụng về (nhất là khi cầm, điều hành cái gì)
    thumbs up/down
    dấu hiệu tán thành/phản đối
    to thumb one's nose at somebody/something
    chế nhạo ai, miệt thị ai, lêu lêu ai
    thumb a lift
    vẫy xe đi nhờ
    rule of thumb
    theo kinh nghiệm


    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Y học

    ngón tay cái
    opposing muscle of thumb
    cơ đối ngón tay cái

    Kỹ thuật chung

    ngón cái
    ốc tai hồng
    thumb nut
    đai ốc tai hồng

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    pollex

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X