• /tou/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngón chân (người)
    big toe
    ngón chân cái
    little toe
    ngón chân út
    from top to toe
    từ đầu đến chân
    Ngón chân (động vật)
    Mũi (giày, tất)
    Chân (tường)
    Phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn
    to turn up one's toes
    chết, bỏ đời
    on one's toes
    sẵn sàng hành động; cảnh giác

    Ngoại động từ toed

    Đặt ngón chân vào
    Đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)
    (thể dục,thể thao) sút (bóng)
    (thông tục) đá đít
    to toe someone
    đá đít ai
    to toe in
    đi chân chữ bát
    to toe out
    đi chân vòng kiềng
    to toe the line
    đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua) (nghĩa đen)
    tuân mệnh lệnh, phục tùng cấp trên (dẫu thực sự không đồng ý với họ) (nghĩa bóng)
    to make someone toe the line
    bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua) (nghĩa đen)
    bắt ai phục tùng (nghĩa bóng)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Ngón, chân (tường, đập…), đế trụ

    Cơ khí & công trình

    chân răng (bánh răng)

    Xây dựng

    thành phần giống ngón chân

    Giải thích EN: Any of various parts or structures thought of as comparable to the human toe; specific uses include: the section projecting at the base of a dam or retaining wall..

    Giải thích VN: Một trong số các thành phần hay cấu trúc được cho là có thể so sánh với ngón chân người. Cách dùng riêng: phần nhô ra khỏi đáy của một đập hay một tường giữ.

    Y học

    ngón tay

    Kỹ thuật chung

    chân
    chân (tường, đập, đê)
    ngón chân
    rãnh
    vệt rãnh từ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    digit , phalanx

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X