• /´wizəd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thầy phù thuỷ, thầy pháp, người có pháp thuật (là nam giới)
    Người có tài năng phi thường, thiên tài
    She's a wizard with computers
    Cô ấy là một thiên tài về máy tính

    Tính từ

    (ngôn ngữ nhà trường) phi thường

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    thuật sĩ

    Giải thích VN: Thường được hiểu là một chương trình hỗ trợ có giao diện tương tác với người dùng nằm trong một chương trình, và hướng dẫn người dùng thực hiện một công việc nào đó qua từng bước một cách rất thân thiện.

    Chart Wizard
    thuật sĩ biểu đồ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X