• Ngoại động từ

    Bày ra
    étaler des marchandises
    bày hàng ra
    Phô trương, khoe khoang
    étaler un grand luxe
    phô trương sự xa hoa
    étaler son savoir
    khoa khoang sự hiểu biết của mình
    (thân mật) đánh ngã
    étaler son adversaire par terre
    đánh ngã địch thủ xuống đất
    Vạch ra
    étaler le mal au grand jour
    vạch cái xấu ra cho mọi người biết
    Trải ra, phân ra
    étaler une réforme en plusieurs années
    trải cuộc cải cách ra nhiều năm
    étaler le vent+ (hàng hải) chống lại gió
    étaler la marée
    (hàng hải) thả neo chờ nước triều đổi chiều

    Nội động từ

    (hàng hải) dừng, đứng
    La marée étale
    nước triều đứng (không lên không xuống)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X