• Ngoại động từ

    Phá đi, làm đổ
    Les ouvriers abattent le mur
    công nhân phá sập bức tường
    Đốn chặt
    Abattre un bambou
    đốn một cây tre
    Mổ, giết
    Abattre un porc
    mổ lợn
    Hạ
    Abattre des avions
    hạ máy bay
    Làm xẹp, làm giảm
    Abattre l'orgueil
    làm xẹp tính kiêu căng.
    Làm tan
    La réflexion abat la colère
    sự suy nghĩ làm tan cơn giận
    Làm cho suy nhược, làm cho ủ rũ
    L'insuccès l'abat
    sự thất bại làm cho anh ta ủ rũ

    Phản nghĩa Relever, remonter

    Abattre de la besogne, du travail đảm việc
    Il était en retard mais en quelques heures il abattit une besogne considérable
    �� tuy đã trễ, nhưng trong vòng vài tiếng đồng hồ nó đã làm được khối việc đáng kể
    petite pluie abat grand vent
    mưa nhỏ làm tan gió lớn; nhẹ nhàng làm tan cơn nóng.
    ne pas se laisser abattre
    không chịu để khuất phục; giữ bình tĩnh trước một tình huống khó khăn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X