-
Phản nghĩa Relever, remonter
Abattre de la besogne, du travail đảm việc
- Il était en retard mais en quelques heures il abattit une besogne considérable
- �� tuy đã trễ, nhưng trong vòng vài tiếng đồng hồ nó đã làm được khối việc đáng kể
- petite pluie abat grand vent
- mưa nhỏ làm tan gió lớn; nhẹ nhàng làm tan cơn nóng.
- ne pas se laisser abattre
- không chịu để khuất phục; giữ bình tĩnh trước một tình huống khó khăn.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ