• Ngoại động từ

    Buộc tội; tố cáo
    Incapable d'accuser quelqu'un sans preuves Bourget
    không thể buộc tội ai mà không có chứng cứ
    On l'accuse d'avoir empoisonné sa femme
    người ta buộc tội hắn là đã đầu độc vợ
    Biểu thị, để lộ
    L'intempérance des mots accuse souvent l'absence des idées
    lời quá nhiều thường biểu thị ý rỗng
    Làm nổi bật, làm rõ nét
    Les joues creuses accusent la saillie des pommettes
    má hóp làm nổi bật gò má
    Son visage accuse la fatigue
    vẻ mệt mỏi hiện rõ trên mặt anh ta
    Robe moulante qui accuse les formes du corps
    áo bó sát làm nổi bật dáng người
    Rien dans son comportement n'accusait son désarroi
    thái độ của anh ta không có vẻ gì là bối rối
    accuser réception de quelque chose
    báo đã nhận được cái gì
    accuser ses péchés
    (tôn giáo) xưng tội
    Qui veut noyer son chien l'accuse de la rage muốn trấn nước con chó thì phải nói con chó mắc bệnh dại muốn diệt cái thì xét đoán cái đó thật nghiêm khắc
    khắc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X