-
Ngoại động từ
Làm nổi bật, làm rõ nét
- Les joues creuses accusent la saillie des pommettes
- má hóp làm nổi bật gò má
- Son visage accuse la fatigue
- vẻ mệt mỏi hiện rõ trên mặt anh ta
- Robe moulante qui accuse les formes du corps
- áo bó sát làm nổi bật dáng người
- Rien dans son comportement n'accusait son désarroi
- thái độ của anh ta không có vẻ gì là bối rối
- accuser réception de quelque chose
- báo đã nhận được cái gì
- accuser ses péchés
- (tôn giáo) xưng tội
- Qui veut noyer son chien l'accuse de la rage muốn trấn nước con chó thì phải nói con chó mắc bệnh dại muốn diệt cái gì thì xét đoán cái đó thật nghiêm khắc
- khắc
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ