• Ngoại động từ

    Dán
    Coller un avis sur un mur
    dán một yết thị lên tường
    Làm dính bết
    Le sang avait collé ses cheveux
    máu đã làm dính bết tóc nó lại
    Hồ
    Coller du vin
    hồ rượu vang (cho trong)
    Dán vào, gí vào, áp vào
    Coller son front aux vitres
    gí trán vào cửa kính
    (thân mật) ấn cho, tống cho, giáng cho
    Coller une chose à quelqu'un
    ấn cho ai cái gì
    coller une gifle à quelqu'un
    giáng cho ai một cái tát
    (thông tục) để, đặt
    Collez [[�a]] dans un coin!
    Để cái đó vào xó!
    (thân mật) làm cho cứng họng không trả lời được
    Coller un élève
    làm cho học trò cứng họng không trả lời được
    (thân mật) đánh hỏng
    Coller un candidat
    đánh hỏng một thí sinh
    (thân mật) phạt (học sinh) ở lại (bắt ở lại lớp ngoài giờ học)
    (thân mật) cứ bám lấy mà ám (ai)

    Nội động từ

    Dính
    Ce papier colle mal
    giấy này không dính
    Sát vào người
    Cet habit colle bien
    áo này mặc sát vào người
    (thông tục) được, vừa khéo
    [[�a]] colle
    Cái này được chứ?
    Hợp, sát
    Roman qui colle au réel
    tiểu thuyết sát với thực tế
    (thể dục thể thao) bám sát huấn luyện viên (người đua xe đạp...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X