• Tính từ (giống cái sauve)

    Thoát nguy, thoát nạn
    Avoir la vie sauve
    thoát chết
    Không hề gì, không bị xâm phạm; được bảo toàn
    Cette partie de la forêt est sauve
    phần đó của rừng không bị xâm phạm
    L'honneur est sauf
    danh dự được bảo toàn
    sain et sauf sain
    sain
    Phản nghĩa Blessé, endommagé.

    Giới từ

    Trừ, trừ phi
    Tous sont contents sauf lui
    mọi người đều bằng lòng trừ nó
    sauf erreur de notre part
    trừ phi chúng tôi lầm
    sauf à
    (văn học) dù có phải
    Il acceptera sauf à s'en repentir plus tard
    �� anh ấy sẽ nhận, dù sau này có phải hối hận vì thế
    sauf à de
    với điều kiện là
    Vous ne serez pas trompé sauf à vous de prendre vos précautions
    �� với điều kiện là anh ấy thận trọng, anh sẽ không bị lừa đâu
    sauf le respect que je vous dois sauf votre respect respect
    respect

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X