-
Giới từ
Trừ, trừ phi
- Tous sont contents sauf lui
- mọi người đều bằng lòng trừ nó
- sauf erreur de notre part
- trừ phi chúng tôi lầm
- sauf à
- (văn học) dù có phải
- Il acceptera sauf à s'en repentir plus tard
- �� anh ấy sẽ nhận, dù sau này có phải hối hận vì thế
- sauf à de
- với điều kiện là
- Vous ne serez pas trompé sauf à vous de prendre vos précautions
- �� với điều kiện là anh ấy thận trọng, anh sẽ không bị lừa đâu
- sauf le respect que je vous dois sauf votre respect respect
- respect
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ