-
Đánh giá hoạt động
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
performance evaluation
Giải thích VN: Sự đánh giá về năng suất lao động, độ tin cậy và nhiều mặt khác của một công nhân theo các tiểu chuẩn sẵn có nhằm mục đích duy trì và phát triển,v.v.Giống, xác định phẩm chất hoạt [[động. ]]
Giải thích EN: The evaluation of a worker's productivity, reliability, and the like, in terms of set standards, for purposes of promotion, retention, etc. Also, performance appraisal.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ