• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    tamp

    Giải thích VN: 1. Dùng để nén hoặc ép bề mặt của đất để làm nền. 2. Phủ bạt hay một loại vật liệu nào đó lên vùng nổ để thu được sản phẩm làm giảm đi tiếng nổ tại vùng [[nổ. ]]

    Giải thích EN: 1. to pound earth in order to settle or compress it.to pound earth in order to settle or compress it.2. to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X