• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    synchronous

    Giải thích VN: Xẩy ra tại một thời điểm hay tỷ lệ giống nhau; sử dụng đặc biệt trong: tả 2 hay nhiều hơn các thiết bị, mạch hay các thao tác xẩy ra đồng thời hay cùng một khoảng thời gian xác định, dụ, một vệ tinh trái đất thời gian quỹ đạo một ngày đồng thời với trái [[đất. ]]

    Giải thích EN: Occurring at the same time or rate; specific uses include:describing two or more devices, circuits, or operations that occur at the same time or have identical periods; e.g., an earth satellite with a one-day orbital period is synchronous with the earth.

    sự truyền đồng bộ (đồng thời)
    synchronous transmission

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X