-
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
access point
- bộ nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ truyền tải
- Transport Service Access Point Identifier (TSAP-ID)
- phần tử nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ
- Service Access Point Identifier (SAPI)
- địa chỉ điểm truy nhập dịch vụ mạng (ISO)
- Network Service Access Point Address (ISO) (NSAPA)
- điểm truy nhập (UPT)
- Access Point (UPT) (AP)
- điểm truy nhập dịch vụ
- service access point
- điểm truy nhập dịch vụ
- Service Access Point (SAP)
- điểm truy nhập dịch vụ kết nối số liệu
- Data - Link - Service - Access Point (DLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ lớp mạng
- Network Layer Service Access Point (NLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ lớp vật lý
- Physical Layer Service Access Point (PLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ MAC đẳng thời hỗn hợp
- Hybrid Isochronous MAC Service Access Point (HISAP)
- điểm truy nhập dịch vụ nguồn
- Source Service Access Point (SSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ trình diễn
- Presentation Layer Service Access Point (PSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ truyền tải
- Transport Service Access Point (TSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ tuyến
- Link Service Access Point (ATM) (LSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ tuyến kết nối số liệu
- Data link Service Access Point (DSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ đích
- Destination Service Access Point (DSAP)
- điểm truy nhập mạng
- network access point
- điểm truy nhập mạng dùng riêng
- Private Network Access Point (PNAP)
- điểm truy nhập nguồn
- Source Access Point (SAP)
- điểm truy nhập phương tiện
- Media Access Point (MAP)
- điểm truy nhập ứng dụng
- Applications Access Point (AAP)
port
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ