• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    automatic controller

    Giải thích VN: Thiết bị liên tục đo giá trị của lượng hay điều kiện biến thiên, tự động điều chỉnh độ lệch so với một giá trị cho trước. Xem thêm phần (Hệ thống) điều khiển tự [[động. ]]

    Giải thích EN: An instrument that continuously measures the value of a variable quantity or condition and automatically takes action to correct any deviation from a preprogrammed value. Thus, automatic control (system).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X