• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    salt grainer

    Giải thích VN: Một bộ làm kết tinh trên bề mặt sử dụng để tạo ra muối thô từ ngước mặn; kết tinh muối được thu lại bằng cách gia nhiệt dung [[dịch. ]]

    Giải thích EN: A type of surface crystallizer used to produce coarse salt from brine; salt crystals are collected from a heated brine solution and then allowed to drain on an inclined surface.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X