• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    severity factor

    Giải thích VN: Một số đo cường độ của các điều kiện phản ứng trong một quy trình hóa học, chẳng hạn như nhiệt độ hay áp suất trong bộp cracking xúc [[tác. ]]

    Giải thích EN: A measure of the intensity of the reaction conditions in a chemical process, such as the temperature or pressure in a catalytic cracker.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X