-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
severity factor
Giải thích VN: Một số đo cường độ của các điều kiện phản ứng trong một quy trình hóa học, chẳng hạn như nhiệt độ hay áp suất trong bộp cracking có xúc [[tác. ]]
Giải thích EN: A measure of the intensity of the reaction conditions in a chemical process, such as the temperature or pressure in a catalytic cracker.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ